Từ điển Thiều Chửu
捻 - niệp/niệm
① Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. ||② Rút lấy cầm. ||③ Một âm là niệm. Như chỉ niệm 紙捻 cái lề. Ðời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Ðông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, đến đời Hàm Phong kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là niệm tử 捻子 hay niệm phỉ 捻匪 giặc Niệm. Ta thường đọc là chữ nẫm.

Từ điển Trần Văn Chánh
捻 - niễn/nhiên
Như 撚

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捻 - niêm
Nhón lấy, như chữ Niêm 拈 — Các âm khác là Niệm, Niệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捻 - niệm
Đuổi theo mà ngăn lại ( tiếng miền Bắc Trung Hoa ) — Các âm khác là Niêm, Niệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捻 - niệp
Lấy tay vo lại, vê lại, cuốn lại — Lấy tay đè xuống, ấn xuống — Lấp đi. Làm bế tắc — Các âm khác là Niêm, Niệm.